Danh sách Vua phá lưới là danh sách cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất tại các giải đấu. Cách xếp hạng rất đơn giản, đó là theo số bàn thắng mà các cầu thủ ghi được.
Tại một số giải đấu, danh hiệu Vua phá lưới hay còn gọi là Cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất còn được đặt tên. Chẳng hạn như Pichichi là Vua phá lưới La Liga, được đặt theo biệt danh của chân sút huyền thoại Rafael "Pichichi" Moreno của CLB Athletic Bilbao. Ngoài ra, La Liga còn có danh hiệu Zarra trao tặng cho tiền đạo nội (người Tây Ban Nha) ghi nhiều bàn thắng nhất, hay còn gọi là Vua phá lưới nội.
Tại Serie A, danh hiệu Vua phá lưới được gọi là Capocannoniere. Vua phá lưới Bundesliga là Kicker-Torjägerkanone. Vua phá lưới Ngoại hạng Anh được gọi một cách đơn giản hơn là Chiếc giày vàng Premier League. Tương tự có Chiếc giày vàng World Cup.
Chiếc giày vàng châu Âu lại hơi khác biệt, là một giải thưởng bóng đá hằng năm được trao cho cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất tại các trận đấu thuộc hệ thống các giải đấu hàng đầu quốc gia thuộc Liên đoàn bóng đá châu Âu trong một mùa giải. Cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất sẽ được nhận giải (các giải lớn như Anh, Đức, Tây Ban Nha... thì có hệ số lớn hơn). Thành tích của cầu thủ không bao gồm số bàn thắng ghi được trong các giải khác như cúp quốc gia, cúp liên đoàn và các cúp châu Âu, Siêu cúp châu Âu, Giải vô địch bóng đá thế giới các câu lạc bộ (trước là Cúp Liên lục địa), cũng như không tính các bàn thắng cầu thủ đó ghi được cho đội tuyển quốc gia trong mùa bóng đó.
Đa số các danh hiệu Vua phá lưới do ban tổ chức trao tặng nhưng cũng có một vài danh hiệu do các tờ báo lớn trao tặng. Đơn cử như Pichichi do tờ Marca, Kicker-Torjägerkanone là của Kicker.
Trên Cauthu.com.vn, người hâm mộ sẽ được theo dõi cập nhật chi tiết, nhanh chóng và chính xác nhất danh sách Vua phá lưới của các giải hàng đầu như Cúp C1, C2, Đức, Pháp, Ý, TBN...
Cầu thủ | Đội bóng | Tổng số bàn thắng | Số bàn Penalty |
Simon Banza | Sporting Braga | 10 | 1 |
Hector Hernandez Marrero | GD Chaves | 8 | 2 |
Viktor Gyokeres | Sporting CP | 7 | 2 |
Joao Paulo Dias Fernandes | Sporting CP | 6 | 0 |
Ricardo Jorge Luz Horta | Sporting Braga | 6 | 0 |
Robert Bozenik | Boavista FC | 6 | 0 |
Samuel Essende | Vizela | 5 | 0 |
Alvaro Djalo | Sporting Braga | 5 | 0 |
Joao Sabino Mendes Neto Saraiva | Vitoria Guimaraes | 5 | 0 |
Angel Fabian Di Maria | Benfica | 5 | 1 |
Maxime Dominguez | Gil Vicente | 5 | 1 |
Mattheus Andrade G. de Oliveira | SC Farense | 4 | 1 |
Bruno Duarte da Silva | SC Farense | 4 | 2 |
Carlinhos | Portimonense | 4 | 2 |
Andre Oliveira Silva | Vitoria Guimaraes | 4 | 0 |
Cầu thủ | Đội bóng | Tổng số bàn thắng | Số bàn Penalty |
Mehdi Taromi | FC Porto | 22 | 7 |
Goncalo Matias Ramos | Benfica | 19 | 0 |
Francisco Jose Navarro Aliaga | Gil Vicente | 17 | 3 |
Joao Mario | Benfica | 17 | 7 |
Pedro Goncalves | Sporting CP | 15 | 6 |
Ricardo Jorge Luz Horta | Sporting Braga | 14 | 1 |
Yusupha Om Njie | Boavista FC | 13 | 1 |
Simon Banza | Sporting Braga | 11 | 0 |
Francisco Trincao | Sporting CP | 10 | 0 |
Iuri Jose Picanco Medeiros | Sporting Braga | 10 | 2 |
Ivan Jaime Pajuelo | FC Famalicao | 9 | 1 |
Abel Ruiz | Sporting Braga | 8 | 0 |
Wenderson Galeno | FC Porto | 8 | 1 |
Rafael Sebastian Mujica Garcia | FC Arouca | 8 | 0 |
Nuno Santos | Sporting CP | 8 | 0 |
Cầu thủ | Đội bóng | Tổng số bàn thắng | Số bàn Penalty |
Darwin Gabriel Nunez Ribeiro | Benfica | 26 | 4 |
Mehdi Taromi | FC Porto | 20 | 6 |
Ricardo Jorge Luz Horta | Sporting Braga | 19 | 3 |
Francisco Jose Navarro Aliaga | Gil Vicente | 16 | 2 |
Oscar Eduardo Estupinan Vallesilla | Vitoria Guimaraes | 15 | 1 |
Pablo Sarabia Garcia | Sporting CP | 15 | 5 |
Evanilson | FC Porto | 14 | 0 |
Luis Fernando Diaz Marulanda | FC Porto | 14 | 0 |
Simon Banza | FC Famalicao | 14 | 1 |
Samuel Dias Lino | Gil Vicente | 12 | 2 |
Petar Musa | Boavista FC | 11 | 0 |
Joao Paulo Dias Fernandes | Sporting CP | 11 | 0 |
Andre Franco | Estoril | 11 | 5 |
Andre Oliveira Silva | FC Arouca | 9 | 0 |
Diederrick Joel Tagueu Tadjo | Maritimo | 9 | 3 |